Hướng dẫn sử dụng phần mềm
Xem dữ liệu tính cước thời gian thực
Vào phần mềm -> chọn Quản lý người dùng -> Realtime.
Dữ liệu liệt kê 50 bản ghi cước mới nhất đến thời điểm hiện tại, mục đích là view nhanh cước, xem cước đang được tính đến thời điểm nào.
Tính cước theo nhân viên
Vào phần mềm -> chọn Thống kê cước -> chọn Nhân viên.
Chọn khoảng thời gian cần thống kê cước của nhân viên. Chọn View.
Kết quả sẽ trả về thông tin tổng cước của mỗi nhân viên trong công ty theo khoảng thời gian, thông tin có đủ tên nhân viên, tên phòng ban và tên công ty.
Cho phép xem chi tiết cước của một nhân viên theo khoảng thời gian bằng cách tìm kiếm nhân viên hoặc kích đụp vào một nhân viên trong bảng kết quả.
Kết quả trả ra liệt kê chi tiết từng cuộc gọi của mỗi nhân viên, cước gọi của mỗi cuộc
Chọn nút Export để xuất báo cáo cước ra file exel
Tính cước theo phòng ban
Vào phần mềm -> chọn Thống kê cước -> chọn Phòng ban
Chọn khoảng thời gian cần thống kê cước của phòng ban của mỗi công ty. Chọn View.
Kết quả sẽ trả về thông tin tổng cước của mỗi mỗi phòng ban của một công ty theo khoảng thời gian, thông tin có đủ tên phòng ban và tên công ty.
Cho phép xem chi tiết cước của một phòng ban của một công ty theo khoảng thời gian bằng cách tìm kiếm phòng ban hoặc kích đụp vào một phòng ban trong bảng kết quả.
Kết quả trả ra liệt kê chi tiết từng cuộc gọi của mỗi phòng ban của mỗi công ty, cước gọi của mỗi cuộc
Chọn nút Export để xuất báo cáo cước ra file exel
Tính cước theo máy lẻ
Vào phần mềm -> chọn Thống kê cước -> chọn máy lẻ
Chọn khoảng thời gian cần thống kê cước. Chọn View.
Kết quả sẽ trả về thông tin tổng cước của các máy lẻ theo khoảng thời gian.
Cho phép xem chi tiết cước của một máy lẻ theo khoảng thời gian bằng cách kích đụp vào một phòng ban trong bảng kết quả.
Kết quả trả ra liệt kê chi tiết từng cuộc gọi của mỗi máy lẻ
Chọn nút Export để xuất báo cáo cước ra file exel
Tính cước theo công ty
Vào phần mềm -> chọn Thống kê cước -> chọn công ty
Chọn khoảng thời gian cần thống kê cước các công ty. Chọn View.
Kết quả sẽ trả về thông tin tổng cước các công ty theo khoảng thời gian.
Cho phép xem chi tiết cước của một công ty theo khoảng thời gian bằng cách tìm kiếm công ty và chọn công ty cần xem thông tin.
Kết quả trả ra liệt kê chi tiết từng cuộc gọi của trong công ty, cước gọi của mỗi cuộc, thông tin nhân viên, phòng ban
Chọn nút Export để xuất báo cáo cước ra file exel
Bảng cước VNPT
Trong nước
STT |
Cuộc gọi |
Cước thu khách hàng (Đơn vị: VNĐ, chưa VAT) |
1
|
Cước gọi nội hạt từ cố định đến các đầu số sau: Cố định VNPT Cố định doanh nghiệp khác. |
200đ/phút (1p+1p) |
2 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến các đầu số sau: Cố định VNPT và di động VNP. |
80,00 + 13,33 (6s+1s)
|
3 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến đầu số sau: Cố định và di động doanh nghiệp khác. |
89,09 + 14,85 (6s+1s)
|
4
|
Cước gọi VoIP 171 nội mạng VNPT |
68,00-11.33 (6s+1s) |
5 |
Cước gọi VoIP 171 ngoại mạng VNPT |
75,73-12,62 (6s+1s) |
6 |
Cước đầu số Ngôi sao *xxxx |
1.136 – 1.136 (1p+1p)
|
7 |
Cước gọi đầu số 109x |
2.727 – 2.727 (1p+1p)
|
8 |
Cước gọi đầu số 1089 |
1.182 – 1.182 (1p+1p) |
9 |
Cước gọi đầu số 1055 |
1.818 – 1.818(1p+1p)
|
10 |
Cước gọi đầu số 10xx Gtel |
909 - 909 (1p+1p)
|
11 |
Cước gọi đầu số 1060 Viettel |
3.636 – 3.636 (1p+1p)
|
12 |
Cước gọi đầu số tổng đài thông tin 106x (x=2,6,8,9) Viettel. |
4.545 – 4.545 (1p+1p)
|
13 |
Cước dịch vụ Dvụ Golden Songs HCM |
2.727 – 2.727 (1p+1p)
|
14 |
Hộp thư 8011104/8011107, Hộp thư thông tin 801x, Quà tặng âm nhạc. |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
Chi tiết phần mềm liên hệ 0961166133 – Mr Thiên. Xin chân thành cảm ơn !